Có 1 kết quả:

tứ hậu

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Người trong quân có nhiệm vụ dò xét tình hình quân địch. Cũng chỉ trinh sát.
2. Dòm ngó, liệu đoán.
3. Hầu hạ, chầu chực. ☆Tương tự: “phục thị” 服侍, “phụng thị” 奉侍, “thị hậu” 侍候, “thị phụng” 侍奉.