Có 1 kết quả:
bình
Âm Hán Việt: bình
Tổng nét: 7
Bộ: nhân 人 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰亻平
Nét bút: ノ丨一丶ノ一丨
Thương Hiệt: OMFJ (人一火十)
Unicode: U+4F3B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 7
Bộ: nhân 人 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰亻平
Nét bút: ノ丨一丶ノ一丨
Thương Hiệt: OMFJ (人一火十)
Unicode: U+4F3B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: bēng ㄅㄥ, píng ㄆㄧㄥˊ
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō), ヒョウ (hyō)
Âm Nhật (kunyomi): つか.う (tsuka.u)
Âm Quảng Đông: ping1, ping4
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō), ヒョウ (hyō)
Âm Nhật (kunyomi): つか.う (tsuka.u)
Âm Quảng Đông: ping1, ping4
Tự hình 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Hoài biểu đệ Liên Y phủ - 懷表弟連禕甫 (Phạm Đình Hổ)
• Từ Ân tự bi minh tịnh tự - 慈恩寺碑銘并序 (Hồ Tông Thốc)
• Từ Ân tự bi minh tịnh tự - 慈恩寺碑銘并序 (Hồ Tông Thốc)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
sai khiến
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Sai khiến, khiến cho.
2. (Danh) Sứ giả.
3. (Danh) Chỉ đầy tớ, người hầu.
2. (Danh) Sứ giả.
3. (Danh) Chỉ đầy tớ, người hầu.
Từ điển Thiều Chửu
① Sai khiến.
Từ điển Trần Văn Chánh
Sai khiến.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sai khiến.