Có 3 kết quả:
cà • gia • già
Tổng nét: 7
Bộ: nhân 人 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰亻加
Nét bút: ノ丨フノ丨フ一
Thương Hiệt: OKSR (人大尸口)
Unicode: U+4F3D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jiā ㄐㄧㄚ, qié ㄑㄧㄝˊ
Âm Nôm: gia, nhà
Âm Nhật (onyomi): カ (ka), ガ (ga), キャ (kya), ギャ (gya)
Âm Nhật (kunyomi): とぎ (togi)
Âm Hàn: 가
Âm Quảng Đông: gaa1, ke4
Âm Nôm: gia, nhà
Âm Nhật (onyomi): カ (ka), ガ (ga), キャ (kya), ギャ (gya)
Âm Nhật (kunyomi): とぎ (togi)
Âm Hàn: 가
Âm Quảng Đông: gaa1, ke4
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Cửu Chân sơn, Tịnh Cư tự, yết Vô Ngại thượng nhân - 九真山淨居寺謁無礙上 人 (Thẩm Thuyên Kỳ)
• Cửu trú Hàn Sơn phàm kỷ thu - 久住寒山凡幾秋 (Hàn Sơn)
• Đáp Lý Thái Tông tâm nguyện chi vấn kỳ 2 - 答李太宗心願之問其二 (Huệ Sinh thiền sư)
• Đăng Dục Thuý sơn lưu đề - 登浴翠山留題 (Phạm Sư Mạnh)
• Đề tinh xá - 題精舍 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Hậu dạ chúc hương - 後夜祝香 (Trần Thái Tông)
• Hữu cú vô cú - 有句無句 (Trần Nhân Tông)
• Sám hối nhãn căn tội - 懺悔眼根罪 (Trần Thái Tông)
• Tống Trăn sư kỳ 1 - 送臻師其一 (Lý Thương Ẩn)
• Vô đề (Trì biên hành thụ bất toàn già) - 無題(池邊行樹不全遮) (Khả Mân)
• Cửu trú Hàn Sơn phàm kỷ thu - 久住寒山凡幾秋 (Hàn Sơn)
• Đáp Lý Thái Tông tâm nguyện chi vấn kỳ 2 - 答李太宗心願之問其二 (Huệ Sinh thiền sư)
• Đăng Dục Thuý sơn lưu đề - 登浴翠山留題 (Phạm Sư Mạnh)
• Đề tinh xá - 題精舍 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Hậu dạ chúc hương - 後夜祝香 (Trần Thái Tông)
• Hữu cú vô cú - 有句無句 (Trần Nhân Tông)
• Sám hối nhãn căn tội - 懺悔眼根罪 (Trần Thái Tông)
• Tống Trăn sư kỳ 1 - 送臻師其一 (Lý Thương Ẩn)
• Vô đề (Trì biên hành thụ bất toàn già) - 無題(池邊行樹不全遮) (Khả Mân)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên cây. § Cũng như “cà” 茄. ◇Dương Hùng 揚雄: “Thịnh đông dục tuân, cựu thái tăng cà” 盛冬育荀, 舊菜增伽 (Thục đô phú 蜀都賦). § Chương Tiều 章樵: “Chú: Tuân, kim tác duẩn, trúc manh dã. Cà, kim tác cà” 注: 荀, 今作筍, 竹萌也. 伽, 今作茄.
2. Một âm là “già”. (Danh) § Xem “già-lam” 迦藍.
3. (Danh) Từ dùng để dịch âm tiếng Phạn. ◎Như: “già-đà” 伽陀 lối thơ văn tán tụng trong kinh văn Phật giáo, tức là bài kệ (tiếng Phạn "gāthā").
2. Một âm là “già”. (Danh) § Xem “già-lam” 迦藍.
3. (Danh) Từ dùng để dịch âm tiếng Phạn. ◎Như: “già-đà” 伽陀 lối thơ văn tán tụng trong kinh văn Phật giáo, tức là bài kệ (tiếng Phạn "gāthā").
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ dùng để đặt tên: 伽瑪 Tia gamma; 伽利略 Galileo (nhà vật lí, thiên văn và toán học người Ý, 1564–1642).
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: già lam 伽藍)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên cây. § Cũng như “cà” 茄. ◇Dương Hùng 揚雄: “Thịnh đông dục tuân, cựu thái tăng cà” 盛冬育荀, 舊菜增伽 (Thục đô phú 蜀都賦). § Chương Tiều 章樵: “Chú: Tuân, kim tác duẩn, trúc manh dã. Cà, kim tác cà” 注: 荀, 今作筍, 竹萌也. 伽, 今作茄.
2. Một âm là “già”. (Danh) § Xem “già-lam” 迦藍.
3. (Danh) Từ dùng để dịch âm tiếng Phạn. ◎Như: “già-đà” 伽陀 lối thơ văn tán tụng trong kinh văn Phật giáo, tức là bài kệ (tiếng Phạn "gāthā").
2. Một âm là “già”. (Danh) § Xem “già-lam” 迦藍.
3. (Danh) Từ dùng để dịch âm tiếng Phạn. ◎Như: “già-đà” 伽陀 lối thơ văn tán tụng trong kinh văn Phật giáo, tức là bài kệ (tiếng Phạn "gāthā").
Từ điển Thiều Chửu
① Dịch âm tiếng Phạm, như già đà 伽陀 lối văn tán tụng, tức là bài kệ.
② Tên cây, như cây già nam 伽楠.
② Tên cây, như cây già nam 伽楠.
Từ điển Trần Văn Chánh
Dịch âm tiếng Phạn (không dùng một mình): 伽陀 Bài kệ; 伽藍 Chùa Phật; 伽楠 Cây già nam.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem các từ kép bắt đầu với 伽.
Từ ghép 6