Có 1 kết quả:
điền
Tổng nét: 7
Bộ: nhân 人 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰亻田
Nét bút: ノ丨丨フ一丨一
Thương Hiệt: OW (人田)
Unicode: U+4F43
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: diàn ㄉㄧㄢˋ, tián ㄊㄧㄢˊ
Âm Nôm: điền
Âm Nhật (onyomi): テン (ten), デン (den)
Âm Nhật (kunyomi): つくだ (tsukuda)
Âm Hàn: 전
Âm Quảng Đông: din6, tin4
Âm Nôm: điền
Âm Nhật (onyomi): テン (ten), デン (den)
Âm Nhật (kunyomi): つくだ (tsukuda)
Âm Hàn: 전
Âm Quảng Đông: din6, tin4
Tự hình 3
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cao Nghĩa viên trung, đô tác thi đề vịnh - 高義園中,都作詩題詠 (Ái Tân Giác La Hoằng Lịch)
• Cầu Dinh hữu cảm - 梂營有感 (Ngô Thì Nhậm)
• Đệ thập lục cảnh - Hải nhi quan ngư - 第十六景-海兒觀魚 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Hạ nhật - 夏日 (Nguyễn Khuyến)
• Khê Kiều khiển hứng - 溪橋遣興 (Nguyễn Văn Siêu)
• Thần Phù hải môn lữ thứ - 神浮海門旅次 (Lê Thánh Tông)
• Cầu Dinh hữu cảm - 梂營有感 (Ngô Thì Nhậm)
• Đệ thập lục cảnh - Hải nhi quan ngư - 第十六景-海兒觀魚 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Hạ nhật - 夏日 (Nguyễn Khuyến)
• Khê Kiều khiển hứng - 溪橋遣興 (Nguyễn Văn Siêu)
• Thần Phù hải môn lữ thứ - 神浮海門旅次 (Lê Thánh Tông)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
làm ruộng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Người cho thuê ruộng hoặc làm ruộng trên đất của người khác. ◎Như: “điền hộ” 佃户 người làm ruộng thuê (tá điền).
2. (Động) Cho thuê ruộng hoặc đi làm ruộng thuê.
3. (Động) Trồng trọt, canh chủng.
4. (Động) Đi săn. § Thông “điền” 畋.
2. (Động) Cho thuê ruộng hoặc đi làm ruộng thuê.
3. (Động) Trồng trọt, canh chủng.
4. (Động) Đi săn. § Thông “điền” 畋.
Từ điển Thiều Chửu
① Làm ruộng. người làm ruộng thuê ruộng mà làm gọi là điền hộ 佃户.
② Ði săn.
② Ði săn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Nông dân làm ruộng thuê của địa chủ. Xem 佃 [tián].
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Làm ruộng;
② Như 佃. Xem 佃 [diàn].
② Như 佃. Xem 佃 [diàn].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cày cấy. Làm ruộng — Săn bắn.