Có 1 kết quả:

đãn phàm

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Hễ là, chỉ cần là, đã là. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: “Đãn phàm bằng hữu tương tri, đô yếu thỉnh liễu đáo tịch” 但凡朋友相知, 都要請了到席 (Đệ tam thập hồi).
2. Vốn, đều, nhất thiết (người, sự vật). ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Nguyên lai đãn phàm nhân tâm, đô thị nhiệt huyết khỏa trước” 原來但凡人心, 都是熱血裹著 (Đệ tam nhị hồi) Trái tim người ta vốn đều là một bọc máu nóng.
3. Nếu, giả như. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Ngã đãn phàm thị cá nam nhân, khả dĩ xuất đắc khứ, ngã tảo tẩu liễu, lập xuất nhất phiên sự nghiệp lai” 我但凡是個男人, 可以出得去, 我早走了, 立出一番事業來 (Đệ ngũ ngũ hồi) Nếu tôi là con trai, được ra ngoài, thì tôi đã sớm ra đi, làm nên công danh sự nghiệp rồi.