Có 1 kết quả:

đãn thị

1/1

đãn thị

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nhưng, tuy nhiên

Từ điển trích dẫn

1. Song, nhưng. ◎Như: “khả dĩ khứ ngoạn, đãn thị yếu tố hoàn công khóa tài năng khứ” 可以去玩, 但是要做完功課才能去 có thể đi chơi, nhưng phải học bài xong mới được đi.
2. Hễ mà, nếu như. ◇Tây du kí 西遊記: “Ngã giá động lí đệ niên gia một cá thương dăng, đãn thị hữu thương dăng tiến lai, tựu thị Tôn Hành Giả” 我這洞裡遞年家沒個蒼蠅, 但是有蒼蠅進來, 就是孫行者 (Đệ thất thập ngũ hồi) Động ta quanh năm không hề có một con nhặng xanh, nếu như thấy một con nhặng xanh bay tới, thì đúng là Tôn Hành Giả đấy.