Có 1 kết quả:
khư
Tổng nét: 7
Bộ: nhân 人 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰亻去
Nét bút: ノ丨一丨一フ丶
Thương Hiệt: OGI (人土戈)
Unicode: U+4F49
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: qū ㄑㄩ
Âm Nhật (onyomi): キョ (kyo), コ (ko), キャ (kya), カ (ka)
Âm Hàn: 구
Âm Quảng Đông: keoi1
Âm Nhật (onyomi): キョ (kyo), コ (ko), キャ (kya), カ (ka)
Âm Hàn: 구
Âm Quảng Đông: keoi1
Tự hình 1
Dị thể 2
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đuổi, trừ khử
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Phạm ngữ (dịch âm).
2. (Danh) Chỉ “Khư-lô-sắt-trá” 佉盧蝨吒. Theo truyền thuyết Phật giáo là người sáng tạo ra chữ viết “khư-lô” 佉盧.
3. (Danh) Họ “Khư”.
4. (Danh) “Khư-Sa” 佉沙 tên một nước ở “Tây Vực” 西域 thời xưa.
2. (Danh) Chỉ “Khư-lô-sắt-trá” 佉盧蝨吒. Theo truyền thuyết Phật giáo là người sáng tạo ra chữ viết “khư-lô” 佉盧.
3. (Danh) Họ “Khư”.
4. (Danh) “Khư-Sa” 佉沙 tên một nước ở “Tây Vực” 西域 thời xưa.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Đuổi, trừ khử.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Họ người.