Có 2 kết quả:
chiêu • thiệu
Âm Hán Việt: chiêu, thiệu
Tổng nét: 7
Bộ: nhân 人 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰亻召
Nét bút: ノ丨フノ丨フ一
Thương Hiệt: OSHR (人尸竹口)
Unicode: U+4F4B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 7
Bộ: nhân 人 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰亻召
Nét bút: ノ丨フノ丨フ一
Thương Hiệt: OSHR (人尸竹口)
Unicode: U+4F4B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: shào ㄕㄠˋ, zhāo ㄓㄠ
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): たす.ける (tasu.keru)
Âm Hàn: 소
Âm Quảng Đông: siu6
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): たす.ける (tasu.keru)
Âm Hàn: 소
Âm Quảng Đông: siu6
Tự hình 2
Dị thể 2
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. § Xưa dùng như “thiệu” 紹.
2. Một âm là “chiêu”. § Xưa dùng như “chiêu” 昭.
2. Một âm là “chiêu”. § Xưa dùng như “chiêu” 昭.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 昭 (bộ 日).
phồn thể
Từ điển phổ thông
tiếp nối
Từ điển trích dẫn
1. § Xưa dùng như “thiệu” 紹.
2. Một âm là “chiêu”. § Xưa dùng như “chiêu” 昭.
2. Một âm là “chiêu”. § Xưa dùng như “chiêu” 昭.
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ 紹 nối.
② Một âm là chiêu, cũng như chữ 昭.
② Một âm là chiêu, cũng như chữ 昭.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 紹 (bộ 糸).