Có 1 kết quả:

đê hạ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Thấp, dưới mức bình thường (số lượng, trình độ...). ◎Như: “sanh sản lực đê hạ” sức sản xuất thấp.
2. Kém, thấp hèn, đê tiện (địa vị, đạo đức, tư tưởng...). ★Tương phản: “cao thượng” , “cao thượng” .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thấp hèn.

Bình luận 0