Có 1 kết quả:

đê lạc

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Xuống thấp. ◇Vương Tây Ngạn 西: “Tại khẩn cấp táo quát đích thủy xa thanh trung, đường thủy nhất thốn nhất thốn địa đê lạc liễu” , (Ngư quỷ ).
2. Chỉ trình độ giảm sụt, yếu kém. ◎Như: “tình tự đê lạc” .

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0