Có 2 kết quả:

trú phòngtrú phòng

1/2

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Căn buồng để ở. Truyện HT: » Tiệc thôi Diệu mới đưa sang trú phòng «.

Từ điển trích dẫn

1. Nhà để ở. ◇Đinh Linh 丁玲: “Ngã đả toán bả gia sản thống thống mại khứ, tại thành lí tái trí nhất sở trú phòng” 我打算把家產統統賣去, 在城裏再置一所住房 (Mẫu thân 母親).