Có 2 kết quả:

hữuhựu
Âm Hán Việt: hữu, hựu
Tổng nét: 7
Bộ: nhân 人 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノ丨一ノ丨フ一
Thương Hiệt: OKR (人大口)
Unicode: U+4F51
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: yòu ㄧㄡˋ
Âm Nôm: hựu
Âm Nhật (onyomi): ユウ (yū), ウ (u)
Âm Nhật (kunyomi): たす.ける (tasu.keru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: jau6

Tự hình 3

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

1/2

hữu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

giúp đỡ

Từ điển Thiều Chửu

① Giúp đỡ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giúp đỡ.

Từ ghép 1

hựu

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giúp đỡ. ◎Như: “bảo hựu” 保佑 giúp đỡ che chở. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thử thiên hựu ngã dã” 此天佑我也 (Đệ nhất hồi) Thực là trời giúp ta.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bảo hộ, phù hộ, giúp đỡ.