Có 2 kết quả:
bổn • thể
Tổng nét: 7
Bộ: nhân 人 (+5 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿰亻本
Nét bút: ノ丨一丨ノ丶一
Thương Hiệt: ODM (人木一)
Unicode: U+4F53
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: bèn ㄅㄣˋ, tī ㄊㄧ, tǐ ㄊㄧˇ
Âm Nôm: thấy, thể
Âm Nhật (onyomi): タイ (tai), テイ (tei)
Âm Nhật (kunyomi): からだ (karada), かたち (katachi)
Âm Hàn: 체, 분
Âm Quảng Đông: ban6, tai2
Âm Nôm: thấy, thể
Âm Nhật (onyomi): タイ (tai), テイ (tei)
Âm Nhật (kunyomi): からだ (karada), かたち (katachi)
Âm Hàn: 체, 분
Âm Quảng Đông: ban6, tai2
Tự hình 2
Dị thể 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Đường cố kiểm hiệu Công bộ viên ngoại lang Đỗ quân mộ hệ minh - 唐故檢校工部員外郎杜君墓系銘 (Nguyên Chẩn)
• Há bách bộ vân thê quá Liên Hoa câu xuyên Ngao Ngư động tác - 下百步雲棲過蓮華沟穿鰲魚洞作 (Thẩm Đức Tiềm)
• Lan tỉ quân tử - 蘭比君子 (Cao Bá Quát)
• Tạ Lưỡng Quảng tổng đốc Khổng công kỳ 2 - 謝兩廣總督孔公其二 (Phạm Khiêm Ích)
• Tế thiên địa văn - 祭天地文 (Doãn Khuê)
• Thang bàn phú - 湯盤賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Trị nộ châm - 治怒箴 (Nguyễn Hành)
• Trường Tín cung kỳ 1 - 長信宮其一 (Hoàng Đức Lương)
• Vãn tình - 晚晴 (Lý Thương Ẩn)
• Vô đề - 無題 (Hồ Chí Minh)
• Há bách bộ vân thê quá Liên Hoa câu xuyên Ngao Ngư động tác - 下百步雲棲過蓮華沟穿鰲魚洞作 (Thẩm Đức Tiềm)
• Lan tỉ quân tử - 蘭比君子 (Cao Bá Quát)
• Tạ Lưỡng Quảng tổng đốc Khổng công kỳ 2 - 謝兩廣總督孔公其二 (Phạm Khiêm Ích)
• Tế thiên địa văn - 祭天地文 (Doãn Khuê)
• Thang bàn phú - 湯盤賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Trị nộ châm - 治怒箴 (Nguyễn Hành)
• Trường Tín cung kỳ 1 - 長信宮其一 (Hoàng Đức Lương)
• Vãn tình - 晚晴 (Lý Thương Ẩn)
• Vô đề - 無題 (Hồ Chí Minh)
Bình luận 0
giản thể
Từ điển phổ thông
1. thân, mình
2. hình thể
3. dạng
2. hình thể
3. dạng
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thân thể: 身體 Thân thể;
② Thể, hình thể, chất: 物體 Vật thể; 全體 Toàn thể; 液體 Chất lỏng; 個體 Cá thể;
③ Thể, lối: 字體 Thể chữ, lối chữ; 文 體 Thể văn;
④ Lĩnh hội, thể hội, thể nghiệm, đặt mình vào đấy: 體驗 Thể nghiệm, nghiệm thấy; 體察 Đặt mình vào đấy để xét; 體恤 Đặt mình vào đấy mà thương xót;
⑤ Thể (bản chất bao hàm bên trong, trái với dụng 用), bản thể, bản chất;
⑥ Lí thuyết (trái với thực hành) Xem 體 [ti].
② Thể, hình thể, chất: 物體 Vật thể; 全體 Toàn thể; 液體 Chất lỏng; 個體 Cá thể;
③ Thể, lối: 字體 Thể chữ, lối chữ; 文 體 Thể văn;
④ Lĩnh hội, thể hội, thể nghiệm, đặt mình vào đấy: 體驗 Thể nghiệm, nghiệm thấy; 體察 Đặt mình vào đấy để xét; 體恤 Đặt mình vào đấy mà thương xót;
⑤ Thể (bản chất bao hàm bên trong, trái với dụng 用), bản thể, bản chất;
⑥ Lí thuyết (trái với thực hành) Xem 體 [ti].
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Thể 骵.
Từ ghép 20
bản thể 本体 • biển đào thể 扁桃体 • biển đào thể viêm 扁桃体炎 • chỉnh thể 整体 • chủ thể 主体 • cố thể 固体 • cơ thể 肌体 • cụ thể 具体 • cương thể 刚体 • dịch thể 液体 • đại thể 大体 • đoàn thể 团体 • giải thể 觧体 • kháng thể 抗体 • môi thể 媒体 • thân thể 身体 • thể tài 体栽 • thi thể 尸体 • thực thể 实体 • tinh thể 星体