Có 2 kết quả:
chiêm • chiếm
Tổng nét: 7
Bộ: nhân 人 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰亻占
Nét bút: ノ丨丨一丨フ一
Thương Hiệt: OYR (人卜口)
Unicode: U+4F54
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zhān ㄓㄢ, zhàn ㄓㄢˋ
Âm Nôm: chiêm
Âm Nhật (onyomi): チン (chin), セン (sen), テン (ten)
Âm Nhật (kunyomi): みる (miru), うかが.う (ukaga.u), し.める (shi.meru)
Âm Hàn: 점
Âm Quảng Đông: zim3
Âm Nôm: chiêm
Âm Nhật (onyomi): チン (chin), セン (sen), テン (ten)
Âm Nhật (kunyomi): みる (miru), うかが.う (ukaga.u), し.める (shi.meru)
Âm Hàn: 점
Âm Quảng Đông: zim3
Tự hình 1
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Du Thái Bình công chúa sơn trang - 遊太平公主山莊 (Hàn Dũ)
• Điểm giáng thần - 點絳脣 (Án Kỷ Đạo)
• Hoè Nhai - 槐街 (Ninh Tốn)
• Ly - 鸝 (Tư Không Đồ)
• Nhị nguyệt sơ tứ nhật dạ mộng kiến tiên tỉ - 二月初四日夜夢見先妣 (Phạm Đình Hổ)
• Phong - 蜂 (La Ẩn)
• Phú tứ nguyệt sơn hoa - 賦四月山花 (Ngô Thì Nhậm)
• Trung thu nguyệt - 中秋月 (Thành Ngạn Hùng)
• Tứ nguyệt nhị thập ngũ nhật trung hữu cảm - 四月 二十五日中有感 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Xuân hoa tạp vịnh - Vô danh hoa - 春花雜詠-無名花 (Nguyễn Văn Giao)
• Điểm giáng thần - 點絳脣 (Án Kỷ Đạo)
• Hoè Nhai - 槐街 (Ninh Tốn)
• Ly - 鸝 (Tư Không Đồ)
• Nhị nguyệt sơ tứ nhật dạ mộng kiến tiên tỉ - 二月初四日夜夢見先妣 (Phạm Đình Hổ)
• Phong - 蜂 (La Ẩn)
• Phú tứ nguyệt sơn hoa - 賦四月山花 (Ngô Thì Nhậm)
• Trung thu nguyệt - 中秋月 (Thành Ngạn Hùng)
• Tứ nguyệt nhị thập ngũ nhật trung hữu cảm - 四月 二十五日中有感 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Xuân hoa tạp vịnh - Vô danh hoa - 春花雜詠-無名花 (Nguyễn Văn Giao)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
quan sát, theo dõi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Dòm, nhìn xem. § Cũng như “chiêm” 覘.
2. Một âm là “chiếm”. (Động) Đoạt lấy. § Cũng như “chiếm” 占. ◎Như: “chiếm cứ” 佔據 chiếm giữ.
2. Một âm là “chiếm”. (Động) Đoạt lấy. § Cũng như “chiếm” 占. ◎Như: “chiếm cứ” 佔據 chiếm giữ.
Từ điển Thiều Chửu
① Dòm xem.
② Một âm là chiếm. Chiếm lấy, như chiếm cứ 佔據 chiếm giữ lấy.
② Một âm là chiếm. Chiếm lấy, như chiếm cứ 佔據 chiếm giữ lấy.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Dòm, nhìn xem.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhìn. Xem — Lấy làm của mình. Một âm khác là Chiếm.
phồn thể
Từ điển phổ thông
chiếm đoạt của người khác
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Dòm, nhìn xem. § Cũng như “chiêm” 覘.
2. Một âm là “chiếm”. (Động) Đoạt lấy. § Cũng như “chiếm” 占. ◎Như: “chiếm cứ” 佔據 chiếm giữ.
2. Một âm là “chiếm”. (Động) Đoạt lấy. § Cũng như “chiếm” 占. ◎Như: “chiếm cứ” 佔據 chiếm giữ.
Từ điển Thiều Chửu
① Dòm xem.
② Một âm là chiếm. Chiếm lấy, như chiếm cứ 佔據 chiếm giữ lấy.
② Một âm là chiếm. Chiếm lấy, như chiếm cứ 佔據 chiếm giữ lấy.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Chiếm lấy: 佔據 Chiếm cứ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Chiếm 占.
Từ ghép 11