Có 2 kết quả:

chiêmchiếm
Âm Hán Việt: chiêm, chiếm
Tổng nét: 7
Bộ: nhân 人 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丨丨一丨フ一
Thương Hiệt: OYR (人卜口)
Unicode: U+4F54
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: zhān ㄓㄢ, zhàn ㄓㄢˋ
Âm Nôm: chiêm
Âm Nhật (onyomi): チン (chin), セン (sen), テン (ten)
Âm Nhật (kunyomi): みる (miru), うかが.う (ukaga.u), し.める (shi.meru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zim3

Tự hình 1

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

1/2

chiêm

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

quan sát, theo dõi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dòm, nhìn xem. § Cũng như “chiêm” 覘.
2. Một âm là “chiếm”. (Động) Đoạt lấy. § Cũng như “chiếm” 占. ◎Như: “chiếm cứ” 佔據 chiếm giữ.

Từ điển Thiều Chửu

① Dòm xem.
② Một âm là chiếm. Chiếm lấy, như chiếm cứ 佔據 chiếm giữ lấy.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Dòm, nhìn xem.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhìn. Xem — Lấy làm của mình. Một âm khác là Chiếm.

chiếm

phồn thể

Từ điển phổ thông

chiếm đoạt của người khác

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dòm, nhìn xem. § Cũng như “chiêm” 覘.
2. Một âm là “chiếm”. (Động) Đoạt lấy. § Cũng như “chiếm” 占. ◎Như: “chiếm cứ” 佔據 chiếm giữ.

Từ điển Thiều Chửu

① Dòm xem.
② Một âm là chiếm. Chiếm lấy, như chiếm cứ 佔據 chiếm giữ lấy.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Chiếm lấy: 佔據 Chiếm cứ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Chiếm 占.

Từ ghép 11