Có 1 kết quả:

hà tất

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Cần gì, sao lại phải, bất tất. ◇Kê Khang 嵇康: “Đô ấp khả ưu du, Hà tất tê san nguyên” 都邑可優游, 何必棲山原 (Tú tài đáp 秀才答).
2. Không hẳn, chưa chắc, không nhất định, vị tất. ◇Trương Hỗ 張祜: “Cao tài hà tất quý, Hạ vị bất phương hiền” 高才何必貴, 下位不妨賢 (Đề Mạnh xử sĩ trạch 題孟處士宅).

Một số bài thơ có sử dụng