Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 2 kết quả:
hà thì
•
hà thời
1
/2
何時
hà thì
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
lúc nào, bao giờ
Một số bài thơ có sử dụng
•
Du Đông Sơn - 遊東山
(
Châu Hải Đường
)
•
Khách cựu quán - 客舊館
(
Đỗ Phủ
)
•
Kinh Châu Long Sóc tự các - 涇州龍朔寺閣
(
Park In Beom
)
•
Lỗ quận đông Thạch Môn tống Đỗ nhị phủ - 魯郡東石門送杜二甫
(
Lý Bạch
)
•
Mai khê thi vị Thái Tông Huyền phú - 梅溪詩為蔡宗玄賦
(
Lâm Bật
)
•
Nguyệt dạ - 月夜
(
Đỗ Phủ
)
•
Phó Đông Đô biệt mẫu đơn - 赴東都別牡丹
(
Lệnh Hồ Sở
)
•
Phụng tống Khanh nhị ông thống tiết độ trấn quân hoàn Giang Lăng - 奉送卿二翁統節度鎮軍還江陵
(
Đỗ Phủ
)
•
Thái liên khúc kỳ 3 - 採蓮曲其三
(
Thẩm Minh Thần
)
•
Xuân tứ - 春思
(
Hoàng Phủ Nhiễm
)
Bình luận
0
何時
hà thời
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
lúc nào, bao giờ
Một số bài thơ có sử dụng
•
Bồi Lý thất tư mã Tạo giang thượng quan tạo trúc kiều, tức nhật thành, vãng lai chi nhân miễn đông hàn nhập thuỷ, liêu đề đoạn tác, giản Lý công kỳ 1 - 陪李七司馬皂江上觀造竹橋,即日成,往來之人免冬寒入水,聊題斷作,簡李公其一
(
Đỗ Phủ
)
•
Địch Lộng sơn - 笛弄山
(
Trần Huy Liễn
)
•
Đồng Nguyên sứ quân “Thung Lăng hành” - 同元使君舂陵行
(
Đỗ Phủ
)
•
Hoàng Châu trúc lâu - 黃州竹樓
(
Nguyễn Du
)
•
Mai khê thi vị Thái Tông Huyền phú - 梅溪詩為蔡宗玄賦
(
Lâm Bật
)
•
Mộc lan trại - 木蘭柴
(
Bùi Địch
)
•
Phó Đông Đô biệt mẫu đơn - 赴東都別牡丹
(
Lệnh Hồ Sở
)
•
Phụng vãng chư xứ tuyên thiết các đội dân binh - 奉往諸處宣設各隊民兵
(
Khiếu Năng Tĩnh
)
•
Xuân dạ - 春夜
(
Bùi Huy Bích
)
•
Xuân nhật tuý khởi ngôn chí - 春日醉起言志
(
Lý Bạch
)
Bình luận
0