Có 2 kết quả:
tha • đà
Tổng nét: 7
Bộ: nhân 人 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰亻它
Nét bút: ノ丨丶丶フノフ
Thương Hiệt: OJP (人十心)
Unicode: U+4F57
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: tuō ㄊㄨㄛ, tuó ㄊㄨㄛˊ, tuò ㄊㄨㄛˋ, yí ㄧˊ
Âm Nôm: đà
Âm Nhật (onyomi): タ (ta), イ (i)
Âm Nhật (kunyomi): わび.しい (wabi.shii), わび (wabi), ほか (hoka), わ.びる (wa.biru)
Âm Hàn: 타
Âm Quảng Đông: taa4, to1, to4
Âm Nôm: đà
Âm Nhật (onyomi): タ (ta), イ (i)
Âm Nhật (kunyomi): わび.しい (wabi.shii), わび (wabi), ほか (hoka), わ.びる (wa.biru)
Âm Hàn: 타
Âm Quảng Đông: taa4, to1, to4
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Ai Đỗ Cơ Quang kỳ 1 - 哀杜基光其一 (Nguyễn Thượng Hiền)
• Độ An Hải nhập Long Biên - 渡安海入龍編 (Thẩm Thuyên Kỳ)
• Đồ chí ca - 圖誌歌 (Lê Tắc)
• Lưỡng trung thu tuyệt cú kỳ 2 - 兩中秋絕句其二 (Tô Triệt)
• Nội phụ - 內附 (Lê Tắc)
• Phụng tống Vương Tín Châu Ngâm bắc quy - 奉送王信州崟北歸 (Đỗ Phủ)
• Quân tử giai lão 1 - 君子偕老 1 (Khổng Tử)
• Tống Ôn Thần kỳ 1 - 送瘟神其一 (Mao Trạch Đông)
• Ức Tây Hồ xuân cảnh - 憶西湖春景 (Phạm Sĩ Ái)
• Vịnh Giá ấp vương phi tự - 詠蔗邑王妃寺 (Phạm Duy Chất)
• Độ An Hải nhập Long Biên - 渡安海入龍編 (Thẩm Thuyên Kỳ)
• Đồ chí ca - 圖誌歌 (Lê Tắc)
• Lưỡng trung thu tuyệt cú kỳ 2 - 兩中秋絕句其二 (Tô Triệt)
• Nội phụ - 內附 (Lê Tắc)
• Phụng tống Vương Tín Châu Ngâm bắc quy - 奉送王信州崟北歸 (Đỗ Phủ)
• Quân tử giai lão 1 - 君子偕老 1 (Khổng Tử)
• Tống Ôn Thần kỳ 1 - 送瘟神其一 (Mao Trạch Đông)
• Ức Tây Hồ xuân cảnh - 憶西湖春景 (Phạm Sĩ Ái)
• Vịnh Giá ấp vương phi tự - 詠蔗邑王妃寺 (Phạm Duy Chất)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Đại) Cũng như “đà” 它: đại từ ngôi thứ ba, số ít, chỉ đồ vật hoặc sự vật: nó, cái đó, việc đó, điều ấy, ...
2. (Động) Gánh, vác, chở. ◇Hán Thư 漢書: “Dĩ nhất mã tự đà phụ tam thập nhật thực” 「以一馬自佗負三十日食 (Triệu Sung Quốc truyện 趙充國傳) Lấy một con ngựa chở lấy ba mươi ngày lương thực.
3. Một âm là “tha”. (Đại) Khác. § Cùng nghĩa như “tha” 他. ◎Như: “quân tử chính nhi bất tha” 君子正而不佗 người quân tử chính mà không đổi khác.
2. (Động) Gánh, vác, chở. ◇Hán Thư 漢書: “Dĩ nhất mã tự đà phụ tam thập nhật thực” 「以一馬自佗負三十日食 (Triệu Sung Quốc truyện 趙充國傳) Lấy một con ngựa chở lấy ba mươi ngày lương thực.
3. Một âm là “tha”. (Đại) Khác. § Cùng nghĩa như “tha” 他. ◎Như: “quân tử chính nhi bất tha” 君子正而不佗 người quân tử chính mà không đổi khác.
Từ điển Thiều Chửu
① Uy đà 倭佗 ung dung, tả cái dáng ung dung tự đắc. Một âm là tha.
② Khác, như quân tử chính nhi bất tha 君子正而不佗 người quân tử chính mà không đổi khác, cùng nghĩa như chữ tha 他.
② Khác, như quân tử chính nhi bất tha 君子正而不佗 người quân tử chính mà không đổi khác, cùng nghĩa như chữ tha 他.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cõng trên lưng
Từ điển trích dẫn
1. (Đại) Cũng như “đà” 它: đại từ ngôi thứ ba, số ít, chỉ đồ vật hoặc sự vật: nó, cái đó, việc đó, điều ấy, ...
2. (Động) Gánh, vác, chở. ◇Hán Thư 漢書: “Dĩ nhất mã tự đà phụ tam thập nhật thực” 「以一馬自佗負三十日食 (Triệu Sung Quốc truyện 趙充國傳) Lấy một con ngựa chở lấy ba mươi ngày lương thực.
3. Một âm là “tha”. (Đại) Khác. § Cùng nghĩa như “tha” 他. ◎Như: “quân tử chính nhi bất tha” 君子正而不佗 người quân tử chính mà không đổi khác.
2. (Động) Gánh, vác, chở. ◇Hán Thư 漢書: “Dĩ nhất mã tự đà phụ tam thập nhật thực” 「以一馬自佗負三十日食 (Triệu Sung Quốc truyện 趙充國傳) Lấy một con ngựa chở lấy ba mươi ngày lương thực.
3. Một âm là “tha”. (Đại) Khác. § Cùng nghĩa như “tha” 他. ◎Như: “quân tử chính nhi bất tha” 君子正而不佗 người quân tử chính mà không đổi khác.
Từ điển Thiều Chửu
① Uy đà 倭佗 ung dung, tả cái dáng ung dung tự đắc. Một âm là tha.
② Khác, như quân tử chính nhi bất tha 君子正而不佗 người quân tử chính mà không đổi khác, cùng nghĩa như chữ tha 他.
② Khác, như quân tử chính nhi bất tha 君子正而不佗 người quân tử chính mà không đổi khác, cùng nghĩa như chữ tha 他.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cõng. Chở đồ vật. Như chữ Đà 他 — Một âm là Tha. Xem Tha.
Từ ghép 2