Có 2 kết quả:
dật • điệt
Tổng nét: 7
Bộ: nhân 人 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰亻失
Nét bút: ノ丨ノ一一ノ丶
Thương Hiệt: OHQO (人竹手人)
Unicode: U+4F5A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: dié ㄉㄧㄝˊ, yì ㄧˋ
Âm Nôm: dật, giặt
Âm Nhật (onyomi): イツ (itsu), テツ (tetsu)
Âm Nhật (kunyomi): たのし.む (tanoshi.mu), のが.れる (noga.reru)
Âm Hàn: 일, 질
Âm Quảng Đông: jat6
Âm Nôm: dật, giặt
Âm Nhật (onyomi): イツ (itsu), テツ (tetsu)
Âm Nhật (kunyomi): たのし.む (tanoshi.mu), のが.れる (noga.reru)
Âm Hàn: 일, 질
Âm Quảng Đông: jat6
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Dữ tử Nghiễm đẳng sơ - 與子儼等疏 (Đào Tiềm)
• Đổng Hồ bút phú - 董狐筆賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Trường Môn phú - 長門賦 (Tư Mã Tương Như)
• Đổng Hồ bút phú - 董狐筆賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Trường Môn phú - 長門賦 (Tư Mã Tương Như)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nhàn rỗi
2. ẩn, trốn
2. ẩn, trốn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mất, tán thất. ◎Như: “tán dật” 散佚 tán thất.
2. (Tính) Bị mất. ◎Như: “dật thư” 佚書 sách cổ đã thất tán.
3. (Tính) Tốt đẹp. § Xem “dật nữ” 佚女.
4. (Tính) Buông thả, phóng đãng. § Thông “dật” 逸. ◎Như: “dật nhạc” nhạc phóng đãng, buông lung, “dật du” 佚遊 chơi bời phóng túng.
5. (Danh) Lỗi lầm. ◇Thương quân thư 商君書: “Dâm tắc sanh dật” 淫則生佚 (Khai tắc 開塞) Quá độ thì sinh ra lầm lỗi.
6. (Danh) Họ “Dật”.
7. Một âm là “điệt”. (Phó) Lần lượt, thay đổi nhau.
2. (Tính) Bị mất. ◎Như: “dật thư” 佚書 sách cổ đã thất tán.
3. (Tính) Tốt đẹp. § Xem “dật nữ” 佚女.
4. (Tính) Buông thả, phóng đãng. § Thông “dật” 逸. ◎Như: “dật nhạc” nhạc phóng đãng, buông lung, “dật du” 佚遊 chơi bời phóng túng.
5. (Danh) Lỗi lầm. ◇Thương quân thư 商君書: “Dâm tắc sanh dật” 淫則生佚 (Khai tắc 開塞) Quá độ thì sinh ra lầm lỗi.
6. (Danh) Họ “Dật”.
7. Một âm là “điệt”. (Phó) Lần lượt, thay đổi nhau.
Từ điển Thiều Chửu
① Rồi, như an dật 安佚 yên rồi.
② Trốn, ẩn như ẩn dật 隱佚 người trốn đời không cho đời biết, di dật nhi bất oán 遺佚而不怨 bỏ sót mình ở ẩn mà không oán.
② Trốn, ẩn như ẩn dật 隱佚 người trốn đời không cho đời biết, di dật nhi bất oán 遺佚而不怨 bỏ sót mình ở ẩn mà không oán.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 逸 [yì] nghĩa
②.
②.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sót lại. Bỏ sót — Mất — Thú vui xác thịt giữa trai gái — Quá mức. Vượt khỏi mức thường.
Từ ghép 3
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mất, tán thất. ◎Như: “tán dật” 散佚 tán thất.
2. (Tính) Bị mất. ◎Như: “dật thư” 佚書 sách cổ đã thất tán.
3. (Tính) Tốt đẹp. § Xem “dật nữ” 佚女.
4. (Tính) Buông thả, phóng đãng. § Thông “dật” 逸. ◎Như: “dật nhạc” nhạc phóng đãng, buông lung, “dật du” 佚遊 chơi bời phóng túng.
5. (Danh) Lỗi lầm. ◇Thương quân thư 商君書: “Dâm tắc sanh dật” 淫則生佚 (Khai tắc 開塞) Quá độ thì sinh ra lầm lỗi.
6. (Danh) Họ “Dật”.
7. Một âm là “điệt”. (Phó) Lần lượt, thay đổi nhau.
2. (Tính) Bị mất. ◎Như: “dật thư” 佚書 sách cổ đã thất tán.
3. (Tính) Tốt đẹp. § Xem “dật nữ” 佚女.
4. (Tính) Buông thả, phóng đãng. § Thông “dật” 逸. ◎Như: “dật nhạc” nhạc phóng đãng, buông lung, “dật du” 佚遊 chơi bời phóng túng.
5. (Danh) Lỗi lầm. ◇Thương quân thư 商君書: “Dâm tắc sanh dật” 淫則生佚 (Khai tắc 開塞) Quá độ thì sinh ra lầm lỗi.
6. (Danh) Họ “Dật”.
7. Một âm là “điệt”. (Phó) Lần lượt, thay đổi nhau.