Có 1 kết quả:

phật sát

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Thế giới hóa độ của Phật đà. § Cũng như “Phật độ” 佛土. ◇Vương Duy 王維: “Tại vi trần trung, kiến ức Phật sát” 在微塵中, 見億佛剎 (Tán Phật văn 讚佛文) Trong một vi trần thấy mười vạn Phật độ.
2. Chùa thờ Phật. ◇Vương An Thạch 王安石: “Đông phủ cựu cơ lưu Phật sát, Hậu đình dư xướng lạc thuyền song” 東府舊基留佛剎, 後庭餘唱落船窗 (Kim lăng hoài cổ 金陵懷古) Nền cũ phủ Đông còn lưu lại dấu vết chùa xưa, Dư âm bài ca "Hậu đình hoa" rớt xuống cửa sổ thuyền.

Một số bài thơ có sử dụng