Có 2 kết quả:

phật thổphật độ

1/2

phật thổ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Nơi Phật ở, nước Phật. ☆Tương tự: “Phật quốc” .
2. Đặc chỉ “Tịnh độ” . ◇Tuệ Viễn : “Ngôn tịnh thổ giả, kinh trung hoặc thì danh Phật sát, hoặc xưng Phật giới, hoặc vân Phật quốc, hoặc vân Phật độ” , , , , (Đại thừa nghĩa chương , Quyển thập cửu).
3. Chỉ chùa Phật.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đất Phật. Chỉ nơi Phật ở — Cũng chỉ nước Ấn Độ, quê hương của Phật.

Bình luận 0

phật độ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Nơi Phật ở, nước Phật. ☆Tương tự: “Phật quốc” .
2. Đặc chỉ “Tịnh độ” . ◇Tuệ Viễn : “Ngôn tịnh thổ giả, kinh trung hoặc thì danh Phật sát, hoặc xưng Phật giới, hoặc vân Phật quốc, hoặc vân Phật độ” , , , , (Đại thừa nghĩa chương , Quyển thập cửu).
3. Chỉ chùa Phật.

Bình luận 0