Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
phật tử
1
/1
佛子
phật tử
Từ điển trích dẫn
1. Người tin theo đạo Phật.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người tin theo đạo Phật ( coi như con cái của đức Phật ).
Một số bài thơ có sử dụng
•
Độc Bộ Triệu Vương từ - 獨步趙王祠
(
Dương Đức Kỳ
)
•
Hoạ thượng thư trí sự Chu Khuê Ưng Đồng tiên sinh lục thập tự thọ tịnh xuân thủ thí bút nguyên vận - 和尚書致事周圭膺桐先生六十自壽並春首試筆原韻
(
Nguyễn Phúc Ưng Bình
)
•
Hựu tiền đề, hoạ thương thư Thúc Thuyên hiền đệ xướng vận - 又前題和尚書叔荃賢弟唱韻
(
Nguyễn Phúc Ưng Bình
)
•
Kệ - 偈
(
Tịnh Lực thiền sư
)
•
Khải bạch - 啟白
(
Trần Thái Tông
)
•
Khải bạch - 啟白
(
Trần Thái Tông
)
•
Khải bạch - 啟白
(
Trần Thái Tông
)
•
Khải bạch - 啟白
(
Trần Thái Tông
)
•
Sắc tứ Tú Phong tự bi - 敕賜秀峰寺碑
(
Hồ Nguyên Trừng
)
•
Vô đề (Trì biên hành thụ bất toàn già) - 無題(池邊行樹不全遮)
(
Khả Mân
)
Bình luận
0