Có 1 kết quả:

phật pháp

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Giáo pháp của đức Phật. ◇Trương Tự Liệt 張自烈: “Thế truyền Hán Minh Đế Vĩnh Bình thập niên, Phật pháp thủy nhập Trung Quốc, phi dã” 世傳漢明帝永平十年, 佛法始入中國, 非也 (Chánh tự thông 正字通, Nhân bộ 人部).
2. Chỉ Phật sự, tức các việc tụng kinh, cầu cúng, cúng dường...

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giáo lí của Phật, phép Phật, giúp con người giác ngộ.

Một số bài thơ có sử dụng