Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
字
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
phật tổ
1
/1
佛祖
phật tổ
Từ điển trích dẫn
1. Người khai sáng một tông phái đạo Phật.
2. Tiếng kính xưng “Thích Ca Mâu Ni”
釋
迦
牟
尼
, được coi là thủy tổ của Phật giáo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người khai sáng đạo Phật, tức đức Thích-ca Mâu-ni. » Thỉnh ông Phật tổ A Di « ( Lục Vân Tiên ).
Một số bài thơ có sử dụng
•
Bối Khê Phật Tổ chủng - 貝溪佛祖種
(
Hoàng Nguyễn Thự
)
•
Kệ - 偈
(
Đoạn Nhai Liễu Nghĩa
)
•
Ngụ tự - 寓寺
(
Nguyễn Đức Đạt
)
•
Sơn cư bách vịnh kỳ 028 - 山居百詠其二十八
(
Tông Bản thiền sư
)
•
Sơn cư bách vịnh kỳ 092 - 山居百詠其九十二
(
Tông Bản thiền sư
)
•
Sư đệ vấn đáp - 師弟問答
(
Trần Nhân Tông
)
•
Tiên Du sơn Vạn Phúc tự - 仙遊山萬福寺
(
Nguyễn Sưởng
)
•
Xuất trần - 出塵
(
Tuệ Trung thượng sĩ
)
Bình luận
0