Có 1 kết quả:

tác nghiệt

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Gây tội, gây nợ, làm điều xấu ác mà rước lấy tai vạ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Lôi công lão da dã hữu nhãn tình, chẩm bất đả giá tác nghiệt đích” 雷公老爺也有眼睛, 怎不打這作孽的 (Đệ lục thập hồi) Ông thiên lôi có mắt làm sao không đánh chết con quái ác này đi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gây ra điều ác để rồi phải chịu ở những kiếp sau.

Một số bài thơ có sử dụng