Có 1 kết quả:
tác tệ
Từ điển phổ thông
gian lận
Từ điển trích dẫn
1. Làm điều bất chính để thủ lợi, làm bậy. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Chỉ hứa nhĩ chủ tử tác tệ, tựu bất hứa ngã tác tình mạ?” 只許你主子作弊, 就不許我作情嗎 (Đệ tứ thập tam hồi) Chỉ để cho chủ mày làm bậy, chứ không cho tao được làm ơn hay sao?
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Làm điều xấu, gây hại.
Bình luận 0