Có 1 kết quả:

tác ác

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Làm điều xấu, làm hại.
2. Ưu uất phiền muộn. ◇Lục Du 陸游: “Tiệm lão tình hoài đa tác ác, Bất kham hoàn tác tống mai thi” 漸老情懷多作惡, 不堪還作送梅詩 (Mai hoa tuyệt cú 梅花絕句).
3. Giận dữ, nổi giận.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm điều xấu xa hại người.