Có 1 kết quả:

tác thành

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Tạo thành. ◇Hán Thư 漢書: “Kinh vĩ thiên địa, tác thành tứ thì” 經緯天地, 作成四時 (Lễ nhạc chí 禮樂志).
2. Giúp cho thành công.
3. Khuyên khích, cổ động, xúi giục. ◇Tây du kí 西遊記: “Ca ca, nhĩ yếu đồ can tịnh, chỉ tác thành ngã hạ thủy” 哥哥, 你要圖乾淨, 只作成我下水 (Đệ nhị thập nhị hồi) Đại ca, huynh cứ muốn được khô ráo, chỉ xúi đệ xuống nước thôi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm nên cho, gây dựng cho.