Có 1 kết quả:
tác dụng
Từ điển phổ thông
tác dụng, lợi ích
Từ điển trích dẫn
1. Dụng ý, dụng tâm. ◎Như: “tha giảng giá cú thoại đích tác dụng hà tại?” 他講這句話的作用何在?
2. Việc làm, hành vi. ◇Ngụy thư 魏書: “Tác dụng thất cơ, tuy thành tất bại” 作用失機, 雖成必敗 (Tôn Thiệu truyện 孫紹傳).
3. Thi hành pháp thuật. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tác dụng tất, thị tháp thượng diệc vô huyết tích” 作用畢, 視榻上亦無血跡 (Lục phán 陸判).
4. Ảnh hưởng, hiệu quả. ◎Như: “tiêu hóa tác dụng” 消化作用.
2. Việc làm, hành vi. ◇Ngụy thư 魏書: “Tác dụng thất cơ, tuy thành tất bại” 作用失機, 雖成必敗 (Tôn Thiệu truyện 孫紹傳).
3. Thi hành pháp thuật. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tác dụng tất, thị tháp thượng diệc vô huyết tích” 作用畢, 視榻上亦無血跡 (Lục phán 陸判).
4. Ảnh hưởng, hiệu quả. ◎Như: “tiêu hóa tác dụng” 消化作用.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Làm ảnh hưởng tới.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0