Có 1 kết quả:

tác giả

1/1

tác giả

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tác giả, người làm ra, người soạn ra

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ thợ, phu lao dịch. ◇Tùy Thư 隋書: “Đốc dịch nghiêm cấp, tác giả đa tử” 督役嚴急, 作者多死 (Dương Tố truyện 楊素傳) Thúc giục lao dịch gắt gao, các phu dịch nhiều người chết.
2. Người khai sáng. ◇Lễ Kí 禮記: “Tác giả chi vị thánh, thuật giả chi vị minh” 作者之謂聖, 述者之謂明 (Nhạc kí 樂記).
3. Người có thành tựu lớn lao về một nghệ nghiệp.
4. Người sáng tác (thi ca, văn chương hoặc nghệ thuật phẩm). § Cũng gọi là “tác gia” 作家.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người làm ra.

Một số bài thơ có sử dụng