Có 1 kết quả:

bội lan

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Một thứ cỏ thơm, làm dầu thơm, dùng làm thuốc được.
2. Kết hoa lan đeo vào người. § Để tỏ lòng cao khiết của mình. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Nhân thu lan dĩ vi bội” 紉秋蘭以為佩 (Li tao 離騷) Kết hoa lan để đeo vào người.