Có 2 kết quả:
bách • mạch
Tổng nét: 8
Bộ: nhân 人 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰亻百
Nét bút: ノ丨一ノ丨フ一一
Thương Hiệt: OMA (人一日)
Unicode: U+4F70
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: bǎi ㄅㄞˇ, bó ㄅㄛˊ
Âm Nôm: bách
Âm Nhật (onyomi): ヒャク (hyaku), ハク (haku)
Âm Nhật (kunyomi): おさ (osa)
Âm Hàn: 백
Âm Quảng Đông: baak3
Âm Nôm: bách
Âm Nhật (onyomi): ヒャク (hyaku), ハク (haku)
Âm Nhật (kunyomi): おさ (osa)
Âm Hàn: 백
Âm Quảng Đông: baak3
Tự hình 4
Dị thể 1
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. trăm, 100
2. rất nhiều
2. rất nhiều
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cũng như chữ 百, tục gọi là chữ “bách” kép.
2. (Danh) Tên chức quan ngày xưa, chỉ huy một trăm người.
3. Một âm là “mạch”. (Danh) Cương giới ruộng theo hướng đông tây. § Thông “mạch” 陌.
2. (Danh) Tên chức quan ngày xưa, chỉ huy một trăm người.
3. Một âm là “mạch”. (Danh) Cương giới ruộng theo hướng đông tây. § Thông “mạch” 陌.
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ百, tục gọi là chữ bách kép.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một trăm. Như chữ Bách 百 Người đứng đầu một trăm người khác — Một âm khác là Mạch.
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cũng như chữ 百, tục gọi là chữ “bách” kép.
2. (Danh) Tên chức quan ngày xưa, chỉ huy một trăm người.
3. Một âm là “mạch”. (Danh) Cương giới ruộng theo hướng đông tây. § Thông “mạch” 陌.
2. (Danh) Tên chức quan ngày xưa, chỉ huy một trăm người.
3. Một âm là “mạch”. (Danh) Cương giới ruộng theo hướng đông tây. § Thông “mạch” 陌.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng như chữ Mạch 陌 — Một âm là Bách. Xem Bách.