Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
giai kì
1
/1
佳期
giai kì
Từ điển trích dẫn
1. Ngày đẹp.
2. Ngày gặp gỡ nhau. Thường chỉ ngày kết hôn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thời hạn tốt đẹp, chỉ ngày làm đám cưới — Cũng chỉ lúc gặp gỡ nhau.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Canh Tân Bình an phủ Phạm công Sư Mạnh “Tân Bình thư sự” vận - 賡新平安撫范公師孟新平書事韻
(
Trần Nguyên Đán
)
•
Đại Vân tự Tán công phòng kỳ 4 - 大雲寺贊公房其四
(
Đỗ Phủ
)
•
Phụng hoạ ngự chế “Tư gia tướng sĩ” - 奉和御製思家將士
(
Nguyễn Nhân Bị
)
•
Thuật ý kiêm trình hữu nhân Mai Sơn Phủ - 述意兼呈友人枚山甫
(
Hồ Xuân Hương
)
•
Thước kiều tiên - Thất tịch - 鵲橋仙-七夕
(
Tokugawa Mitsukuni
)
•
Trường Can hành kỳ 2 - 長干行其二
(
Lý Bạch
)
•
Trường hận ca - 長恨歌
(
Vương Kiều Loan
)
•
Vô đề (Nhân gian tối khổ) - 無題(人間最苦)
(
Liễu Phú
)
•
Vu sơn - 巫山
(
Trương Tử Dung
)
•
Xuân vọng từ kỳ 3 - 春望詞其三
(
Tiết Đào
)
Bình luận
0