Có 1 kết quả:

thứ
Âm Hán Việt: thứ
Tổng nét: 8
Bộ: nhân 人 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丨丶一ノフノ丶
Thương Hiệt: OIMO (人戈一人)
Unicode: U+4F7D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Tự hình 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

thứ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tiện lợi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giúp đỡ, bang trợ. ◇Thi Kinh : “Nhân vô huynh đệ, Hồ bất thứ yên” , (Đường phong , Đệ đỗ ) Người không có anh em, Sao không trợ giúp?
2. (Danh) “Thứ phi” ngày xưa chỉ kiếm sĩ; nhà Hán dùng gọi quan võ (có ý khinh miệt). § Cũng gọi là: “kinh phi” , “thứ phi” .

Từ điển Thiều Chửu

① Giúp đỡ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Giúp đỡ.