Có 1 kết quả:
dật
Tổng nét: 8
Bộ: nhân 人 (+6 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿰亻䏌
Nét bút: ノ丨ノ丶丨フ一一
Thương Hiệt: OCB (人金月)
Unicode: U+4F7E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: yì ㄧˋ
Âm Nhật (onyomi): イツ (itsu), イチ (ichi)
Âm Nhật (kunyomi): やす.い (yasu.i), やす.んずる (yasu.n zuru)
Âm Hàn: 일
Âm Quảng Đông: jat6
Âm Nhật (onyomi): イツ (itsu), イチ (ichi)
Âm Nhật (kunyomi): やす.い (yasu.i), やす.んずる (yasu.n zuru)
Âm Hàn: 일
Âm Quảng Đông: jat6
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
hàng dật (trong lễ định vua Thiên tử được bắt sáu mươi tư người múa bài bông, mỗi hàng tám người gọi là múa bát dật)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hàng “dật”. Trong lễ định vua Thiên tử được bắt sáu mươi tư người múa bài bông, tám hàng, mỗi hàng tám người gọi là múa “bát dật” 八佾.
Từ điển Thiều Chửu
① Hàng dật. Trong lễ định vua Thiên tử được bắt sáu mươi tư người múa bài hát, mỗi hàng tám người gọi là múa bát dật.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Hàng dật (trong cuộc múa hát của thiên tử tổ chức thời xưa, gầm 64 người, mỗi hàng 8 người là một hàng dật): 佾生 Người trai trẻ múa hát thời xưa trong triều đình hoặc đền miếu vào những dịp lễ lớn; 八佾 Lối múa bát dật (thời xưa).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hàng lối vũ công trong điệu múa. Chẳng hạn đời cổ có điệu múa Bát dật, dùng để trình diễn trong triều, gồm 8 hàng vũ công đứng múa.
Từ ghép 2