Có 1 kết quả:

dật sinh

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Người diễn múa nhạc trong dịp lễ chúc ở triều đình hoặc văn miếu thời xưa. § Cũng nói là “dật vũ sinh” 佾舞生.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người múa, vũ công của triều đình. Cũng nói là Dật vũ sinh.