Có 1 kết quả:

sử nữ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Con hầu, tì nữ. ◇Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: “Kì dư gia đồng sử nữ tận hành sát tận, chỉ lưu đắc Vương thị nhất cá” 其餘家僮使女盡行殺盡, 只留得王氏一個 (Quyển nhị thập thất).