Có 1 kết quả:

sử dịch

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Phục dịch, hầu hạ, chầu chực. ◇Nhan thị gia huấn 顏氏家訓: “Sở cư ti mạt, sử  dịch khổ tân” 所居卑末, 使役苦辛 (Miễn học 勉學) Ở chỗ hèn hạ, hầu hạ nhọc nhằn.
2. Chỉ bộc dịch. ◇Lí Ngư 李漁: “Đầu kháo hoạn gia sung sử dịch” 投靠宦家充使役 (Phong tranh ngộ 風箏誤, Mạo mĩ 冒美) Xin vào nhà quan làm tôi tớ.
3. Sai khiến, khu sử. ◇Bão Phác Tử 抱朴子: “Ngao du thượng hạ, sử dịch vạn linh” 遨游上下, 使役萬靈 (Tiên dược 仙藥).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sai khiến vào việc nặng nhọc.