Có 1 kết quả:

sứ tiết

1/1

sứ tiết

phồn thể

Từ điển phổ thông

phái viên, đại diện ngoại giao

Từ điển trích dẫn

1. Vật làm tin (“phù tín” 符信) của đại khanh đại phu phụng mệnh vua đi sứ chư hầu thời xưa. ◇Từ Huyễn 徐鉉: “Ngã trì sứ tiết kinh Thiều Thạch, Quân tác nhàn du quá Vũ Di” 我持使節經韶石, 君作閒游過 武夷 (Nam đô ngộ 南都遇) Tôi cầm phù tín qua Thiều Thạch, Ông bước nhàn du núi Vũ Di.
2. Sứ giả, quan viên được phái đi trú ở một địa phương.
3. Ngày nay chỉ người đại biểu quốc gia thường trú tại một nước khác có trách nhiệm về ngoại giao hoặc người được chính phủ phái đi vì một nhiệm vụ nào đó.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vật tượng trưng cho sự đại diện của triều định quốc gia, mà vị sứ giả đem theo ra nước ngoài để tăng uy tín cho mình.