Có 3 kết quả:

chấttrấtđiệt
Âm Hán Việt: chất, trất, điệt
Tổng nét: 8
Bộ: nhân 人 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丨一フ丶一丨一
Thương Hiệt: OMIG (人一戈土)
Unicode: U+4F84
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: zhí ㄓˊ
Âm Nôm: điệt
Âm Nhật (onyomi): シツ (shitsu), シチ (shichi), テツ (tetsu)
Âm Nhật (kunyomi): かた.い (kata.i), おろ.か (oro.ka), とど.まる (todo.maru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zat6

Tự hình 4

Dị thể 1

Chữ gần giống 12

1/3

chất

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bền

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Bền, chắc, kiên cố.
2. (Danh) Tục mượn làm chữ “điệt” 姪 cháu. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Đại Nghiệp dĩ quy lão lâm hạ, ý chất dĩ tử, hốt huề giai tôn mĩ phụ quy, hỉ như hoạch bảo” 大業已歸老林下, 意侄已死, 忽攜佳孫美婦歸, 喜如獲寶 (Phiên Phiên 翩翩) (Lúc này ông chú ruột) Đại Nghiệp đã già cáo quan về nhà, tin rằng đứa cháu đã chết, bỗng (thấy cháu) dắt cả con trai với con dâu trở về, (ông cụ) vui mừng như bắt được của báu.

Từ điển Thiều Chửu

① Bền. Tục mượn làm chữ điệt 姪 cháu.

trất

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bền cứng — Ngu dốt — Tục dùng như chữ Điệt ( cháu gọi bằng chú bác ).

điệt

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(tiếng cháu xưng hô với bác)

Từ điển Trần Văn Chánh

Cháu (như 姪, bộ 女): 侄兒 Xem 侄子.【侄子】điệt tử [zhízi] Cháu trai.

Từ ghép 1