Có 1 kết quả:

lai thế

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Đời sau, kiếp sau. ☆Tương tự: “lai sinh” , “hạ thế” . ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Thiếp kim sanh bất năng dữ quân vi thê, nguyện tương kì ư lai thế” , (Đệ bát hồi) Kiếp này thiếp không được làm vợ chàng, xin hẹn để kiếp sau.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Lai sinh .

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0