Từ điển trích dẫn
1. Đứng hầu. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Kiến Đổng Trác tọa ư sàng thượng, Lã Bố thị lập ư trắc” 見董卓坐於床上, 呂布侍立於側 (Đệ tứ hồi).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đứng hầu. Đoạn trường tân thanh : » Vệ trong Thị lập cơ ngoài song phi «.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận