Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
thị thần
1
/1
侍臣
thị thần
Từ điển trích dẫn
1. Quan theo hầu vua.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vị quan theo hầu vua.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Cung trung đề - 宮中題
(
Lý Ngang
)
•
Hán cung từ - 漢宮詞
(
Lý Thương Ẩn
)
•
Ký Nhạc Châu Giả tư mã lục trượng, Ba Châu Nghiêm bát sứ quân lưỡng các lão ngũ thập vận - 寄岳州賈司馬六丈、巴州嚴八使君兩閣老五十韻
(
Đỗ Phủ
)
•
Thấm viên xuân - Thưởng xuân từ - 沁園春-賞春詞
(
Phùng Khắc Khoan
)
•
Thu nhật Kinh Nam tống Thạch Thủ Tiết minh phủ từ mãn cáo biệt, phụng ký Tiết thượng thư tụng đức tự hoài phỉ nhiên chi tác, tam thập vận - 秋日荊南送石首薛明府辭滿告別奉寄薛尚書頌德敘懷斐然之作三十韻
(
Đỗ Phủ
)
•
Thượng nguyên thị yến - 上元侍宴
(
Tô Thức
)
•
Truy thù cố Cao Thục châu nhân nhật kiến ký - 追酬故高蜀州人日見寄
(
Đỗ Phủ
)
•
Tuyên Chính điện thoái triều vãn xuất tả dịch - 宣政殿退朝晚出左掖
(
Đỗ Phủ
)
•
Vũ (Giáp vân hành thanh hiểu) - 雨(峽雲行清曉)
(
Đỗ Phủ
)
•
Xuân nhật ứng chế - 春日應制
(
Phạm Sư Mạnh
)
Bình luận
0