Có 2 kết quả:
chu • thù
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
lùn, còi, nhỏ bé
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Xem “chu nho” 侏儒.
Từ điển Thiều Chửu
① Chu nho 侏儒 dáng mặt tủn mủn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Ngắn, lùn, lùn tịt, nhỏ xíu, còi cọc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem các từ ngữ bắt đầu với vần này.
Từ ghép 4
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Ngắn, lùn, lùn tịt, nhỏ xíu, còi cọc.