Có 1 kết quả:
mâu
Tổng nét: 8
Bộ: nhân 人 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰亻牟
Nét bút: ノ丨フ丶ノ一一丨
Thương Hiệt: OIHQ (人戈竹手)
Unicode: U+4F94
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: móu ㄇㄡˊ
Âm Nôm: mâu
Âm Nhật (onyomi): ボウ (bō), ム (mu)
Âm Nhật (kunyomi): ひと.しい (hito.shii), そろ.う (soro.u), したが.う (shitaga.u), つと.める (tsuto.meru), と.る (to.ru), はか.る (haka.ru)
Âm Hàn: 모
Âm Quảng Đông: mau4
Âm Nôm: mâu
Âm Nhật (onyomi): ボウ (bō), ム (mu)
Âm Nhật (kunyomi): ひと.しい (hito.shii), そろ.う (soro.u), したが.う (shitaga.u), つと.める (tsuto.meru), と.る (to.ru), はか.る (haka.ru)
Âm Hàn: 모
Âm Quảng Đông: mau4
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Ất Hợi niên ngũ nguyệt kính độc đồng tôn tương tế phả phả trưởng Lạc Viên Tôn Thất Đàn tiên sinh “Thận độc ngôn chí” thi hoạ vận dĩ đáp - 乙亥年五月敬讀同尊相濟譜譜長樂園尊室檀先生慎獨言志詩和韻以答 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Côn Sơn ca - 崑山歌 (Nguyễn Trãi)
• Đồ chí ca - 圖誌歌 (Lê Tắc)
• Đồng hổ - 銅虎 (Lê Quát)
• Hàn giang độc điếu đồ - 寒江獨釣圖 (Lăng Vân Hàn)
• Thanh Dương giáp - 青陽峽 (Đỗ Phủ)
• Thúc Dã tự ngộ thuyết, bộ Lạc Viên tiên sinh “Thận độc ngôn chí” nguyên vận - 叔野自悟說步樂園先生慎獨言志原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Yết Tiên Chủ miếu - 謁先主廟 (Đỗ Phủ)
• Côn Sơn ca - 崑山歌 (Nguyễn Trãi)
• Đồ chí ca - 圖誌歌 (Lê Tắc)
• Đồng hổ - 銅虎 (Lê Quát)
• Hàn giang độc điếu đồ - 寒江獨釣圖 (Lăng Vân Hàn)
• Thanh Dương giáp - 青陽峽 (Đỗ Phủ)
• Thúc Dã tự ngộ thuyết, bộ Lạc Viên tiên sinh “Thận độc ngôn chí” nguyên vận - 叔野自悟說步樂園先生慎獨言志原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Yết Tiên Chủ miếu - 謁先主廟 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đều, ngang hàng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngang nhau, bằng nhau. ◇Vương Thế Trinh 王世貞: “Quyền mâu nhân chủ, ngộ quốc ương dân, gian mưu cửu hĩ” 權侔人主, 誤國殃民, 奸謀久矣 (Minh phụng kí 鳴鳳記, Dương Công hặc gian 楊公劾奸).
2. (Động) Sánh với, so sánh. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Hiền ngu lưỡng giả bất tương mâu” 賢愚兩者不相侔 (Côn sơn ca 崑山歌) Hiền ngu hai đàng không sánh nhau.
3. (Động) Đoạt, lấy. § Cũng như “mâu” 牟. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Súc tích đãi thì nhi mâu nông phu chi lợi” 蓄積待時而侔農夫之利 (Ngũ đố 五蠹).
2. (Động) Sánh với, so sánh. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Hiền ngu lưỡng giả bất tương mâu” 賢愚兩者不相侔 (Côn sơn ca 崑山歌) Hiền ngu hai đàng không sánh nhau.
3. (Động) Đoạt, lấy. § Cũng như “mâu” 牟. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Súc tích đãi thì nhi mâu nông phu chi lợi” 蓄積待時而侔農夫之利 (Ngũ đố 五蠹).
Từ điển Thiều Chửu
① Ðều, là ngang hàng.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Ngang nhau, bằng nhau: 功勞相侔 Công lao ngang nhau.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bằng nhau, ngang nhau — Giữ lấy cho mình. Td: Mâu lợi ( cũng như Thủ lợi ).