Có 2 kết quả:
luân • lôn
Tổng nét: 8
Bộ: nhân 人 (+6 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱亼𠕁
Nét bút: ノ丶一丨フ一丨丨
Thương Hiệt: OMBT (人一月廿)
Unicode: U+4F96
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: lún ㄌㄨㄣˊ
Âm Nôm: lỏn, lôn, luân, lụm, lũn, trôn
Âm Nhật (onyomi): リン (rin), ロン (ron)
Âm Nhật (kunyomi): おも.う (omo.u)
Âm Hàn: 륜
Âm Quảng Đông: leon4
Âm Nôm: lỏn, lôn, luân, lụm, lũn, trôn
Âm Nhật (onyomi): リン (rin), ロン (ron)
Âm Nhật (kunyomi): おも.う (omo.u)
Âm Hàn: 륜
Âm Quảng Đông: leon4
Tự hình 4
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Cát luỹ lan nhân sự thảo lôn - 葛藟蘭茵事草侖 (Phan Mạnh Danh)
• Đàm thi kỳ 2 - 談詩其二 (Phương Hiếu Nhụ)
• Hành lộ nan kỳ 1 - 行路難其一 (Liễu Tông Nguyên)
• Hậu khổ hàn hành kỳ 1 - 後苦寒行其一 (Đỗ Phủ)
• Hỉ văn đạo tặc phiên khấu tổng thoái khẩu hào kỳ 3 - 喜聞盜賊蕃寇總退口號其三 (Đỗ Phủ)
• Hoả - 火 (Đỗ Phủ)
• Hoàng Hà - 黃河 (La Ẩn)
• Hồ già ca tống Nhan Chân Khanh sứ phó Hà Lũng - 胡笳歌送顏真卿使赴河隴 (Sầm Tham)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Tương thích Ngô Sở, lưu biệt Chương sứ quân lưu hậu kiêm mạc phủ chư công, đắc liễu tự - 將適吳楚,留別章使君留後兼幕府諸公,得柳字 (Đỗ Phủ)
• Đàm thi kỳ 2 - 談詩其二 (Phương Hiếu Nhụ)
• Hành lộ nan kỳ 1 - 行路難其一 (Liễu Tông Nguyên)
• Hậu khổ hàn hành kỳ 1 - 後苦寒行其一 (Đỗ Phủ)
• Hỉ văn đạo tặc phiên khấu tổng thoái khẩu hào kỳ 3 - 喜聞盜賊蕃寇總退口號其三 (Đỗ Phủ)
• Hoả - 火 (Đỗ Phủ)
• Hoàng Hà - 黃河 (La Ẩn)
• Hồ già ca tống Nhan Chân Khanh sứ phó Hà Lũng - 胡笳歌送顏真卿使赴河隴 (Sầm Tham)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Tương thích Ngô Sở, lưu biệt Chương sứ quân lưu hậu kiêm mạc phủ chư công, đắc liễu tự - 將適吳楚,留別章使君留後兼幕府諸公,得柳字 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Điều lí, mạch lạc, thứ tự.
2. (Danh) “Côn Luân” 昆侖 tên núi. § Còn đọc là “lôn” 侖. Còn viết là 昆崙.
3. § Thông “luân” 淪. Luân hãm.
4. § Thông “luân” 倫. Đồng loại.
2. (Danh) “Côn Luân” 昆侖 tên núi. § Còn đọc là “lôn” 侖. Còn viết là 昆崙.
3. § Thông “luân” 淪. Luân hãm.
4. § Thông “luân” 倫. Đồng loại.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Mạch lạc, lớp lang.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cũng đọc là Lôn. Xem Lôn.
phồn thể
Từ điển phổ thông
sắp xếp
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Điều lí, mạch lạc, thứ tự.
2. (Danh) “Côn Luân” 昆侖 tên núi. § Còn đọc là “lôn” 侖. Còn viết là 昆崙.
3. § Thông “luân” 淪. Luân hãm.
4. § Thông “luân” 倫. Đồng loại.
2. (Danh) “Côn Luân” 昆侖 tên núi. § Còn đọc là “lôn” 侖. Còn viết là 昆崙.
3. § Thông “luân” 淪. Luân hãm.
4. § Thông “luân” 倫. Đồng loại.
Từ điển Thiều Chửu
① Côn lôn 昆侖 tên núi Côn lôn. có khi viết là 昆崙.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Suy nghĩ. Nghĩ ngợi. Cũng đọc Luân.
Từ ghép 1