Có 1 kết quả:
tuẫn
Âm Hán Việt: tuẫn
Tổng nét: 8
Bộ: nhân 人 (+6 nét)
Hình thái: ⿰亻旬
Nét bút: ノ丨ノフ丨フ一一
Thương Hiệt: OPA (人心日)
Unicode: U+4F9A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 8
Bộ: nhân 人 (+6 nét)
Hình thái: ⿰亻旬
Nét bút: ノ丨ノフ丨フ一一
Thương Hiệt: OPA (人心日)
Unicode: U+4F9A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: xùn ㄒㄩㄣˋ
Âm Nhật (onyomi): シュン (shun)
Âm Nhật (kunyomi): すみ.やか (sumi.yaka), しめ.す (shime.su), とな.える (tona.eru), ふか.い (fuka.i), つか.う (tsuka.u)
Âm Hàn: 순
Âm Quảng Đông: seon1, seon6
Âm Nhật (onyomi): シュン (shun)
Âm Nhật (kunyomi): すみ.やか (sumi.yaka), しめ.す (shime.su), とな.える (tona.eru), ふか.い (fuka.i), つか.う (tsuka.u)
Âm Hàn: 순
Âm Quảng Đông: seon1, seon6
Tự hình 3
Dị thể 4
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nhanh nhẹn
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nhanh nhẹn, mẫn tiệp.
2. (Động) § Thông “tuẫn” 殉, “tuẫn” 徇.
2. (Động) § Thông “tuẫn” 殉, “tuẫn” 徇.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhanh nhẹn.
② Lại có nghĩa như chữ 殉.
② Lại có nghĩa như chữ 殉.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Nhanh nhẹn;
② Như 殉 (bộ 歹).
② Như 殉 (bộ 歹).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bệnh tật — Đi tuần.