Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
字
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
cung cầu
1
/1
供求
cung cầu
Từ điển trích dẫn
1. Cung cấp và nhu cầu. ◎Như: “thị tràng đích cung cầu thất điều, sử đắc thương phẩm giá cách hỗn loạn”
市
場
的
供
求
失
調
,
使
得
商
品
價
格
混
亂
cung cầu của thị trường mất điều hòa, làm cho giá cả hàng hóa hỗn loạn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sự đưa tới cho dùng và sự cần dùng.
Bình luận
0