Có 1 kết quả:

y chuẩn

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Tuân theo, y theo. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Y chuẩn cổ pháp, tác thần chi tượng, trai giới tự đảo” 依準古法, 作神之像, 齋戒祀禱 (Khúc giang tế long văn 曲江祭龍文) Y theo phép xưa, làm tượng thần, trai giới cầu cúng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bằng lòng cho đúng theo như những điều đã cầu xin.