Có 1 kết quả:
y nhiên
Từ điển phổ thông
vẫn còn, vẫn thế, vẫn vậy
Từ điển trích dẫn
1. Như cũ, như xưa, y cựu. ◇Tào Đường 曹唐: “Đào hoa lưu thủy y nhiên tại, Bất kiến đương thì khuyến tửu nhân” 桃花流水依然在, 不見當時勸酒人 (Lưu Nguyễn tái đáo thiên thai bất phục kiến tiên tử 劉阮再到天台不復見仙子) Hoa đào nước chảy vẫn như xưa, Nhưng không còn thấy người mời rượu thời đó nữa.
2. Bịn rịn, lưu luyến không rời. ◇Giang Yêm 江淹: “Duy thế gian hề trùng biệt, Tạ chủ nhân hề y nhiên” 唯世間兮重別, 謝主人兮依然 (Biệt phú 別賦) Chỉ là cùng với nhân gian hề lại biệt li, Từ biệt thế nhân hề bịn rịn không rời.
2. Bịn rịn, lưu luyến không rời. ◇Giang Yêm 江淹: “Duy thế gian hề trùng biệt, Tạ chủ nhân hề y nhiên” 唯世間兮重別, 謝主人兮依然 (Biệt phú 別賦) Chỉ là cùng với nhân gian hề lại biệt li, Từ biệt thế nhân hề bịn rịn không rời.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đúng như thế, đúng như cũ.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0