Có 1 kết quả:

sài
Âm Hán Việt: sài
Tổng nét: 8
Bộ: nhân 人 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノ丨丶一ノ丶ノ丨
Thương Hiệt: OYKL (人卜大中)
Unicode: U+4FAA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: chái ㄔㄞˊ
Âm Nôm: sài
Âm Quảng Đông: caai4

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

1/1

sài

giản thể

Từ điển phổ thông

lũ, chúng, bọn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Bọn, cùng bọn (những người cùng một lứa tuổi): Chúng tôi, chúng ta, bọn ta.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như